TIN DỰ BÁO NẮNG NÓNG Ở KHU VỰC BẮC BỘ, TỪ THANH HÓA ĐẾN ĐÀ NẴNG, PHÍA ĐÔNG CÁC TỈNH TỪ QUẢNG NGÃI ĐẾN ĐẮK LẮK VÀ KHÁNH HÒA

TIN DỰ BÁO NẮNG NÓNG Ở KHU VỰC BẮC BỘ, TỪ THANH HÓA ĐẾN  ĐÀ NẴNG, PHÍA ĐÔNG CÁC TỈNH TỪ QUẢNG NGÃI ĐẾN ĐẮK LẮK VÀ KHÁNH HÒA

🔹 Hiện trạng:
Ngày 17/7, Bắc Bộ, khu vực từ Thanh Hóa đến Đà Nẵng, phía Đông Quảng Ngãi đến Đắk Lắk và Khánh Hòa có nắng nóng với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35–37°C, nhiều nơi trên 37°C.

🌡️ Một số điểm ghi nhận nhiệt độ cao:
• Mai Châu (Phú Thọ): 37.2°C
• Bắc Quang (Tuyên Quang): 37.5°C
• Sơn Động (Bắc Ninh): 38.2°C
• Hoài Đức (Hà Nội): 37.7°C
• Chí Linh (Hải Phòng): 37.5°C
• Hồi Xuân (Thanh Hóa): 37.2°C
• Hương Khê (Hà Tĩnh): 37.3°C

💧 Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 55–60%

🔹 Dự báo ngày 18–19/7:

📍 Thanh Hóa đến Đà Nẵng, phía Đông Quảng Ngãi đến Đắk Lắk và Khánh Hòa:
• Nhiệt độ cao nhất: 35–38°C, có nơi trên 38°C
• Độ ẩm thấp nhất: 50–55%
• Thời gian nóng: 10h–17h

📍 Bắc Bộ (18/7):
• Nhiệt độ cao nhất: 35–38°C, có nơi trên 38°C
• Độ ẩm thấp nhất: 50–55%
• Thời gian nóng: 11h–17h

📍 Đồng bằng Bắc Bộ (19/7):
• Nhiệt độ cao nhất: 35–36°C, có nơi trên 36°C
• Độ ẩm thấp nhất: 60–65%
• Thời gian nóng: 12h–16h

🔹 Cảnh báo:
• Từ ngày 20/7, nắng nóng tại đồng bằng Bắc Bộ và Trung Bộ có xu hướng giảm dần

📍 Cấp độ rủi ro thiên tai do nắng nóng: Cấp 1

🔹 Tác động dự báo:
• Nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn cao tại khu dân cư do nắng nóng kéo dài kết hợp với nhu cầu điện tăng
• Khả năng cháy rừng tại các tỉnh Trung Bộ
• Nguy cơ mất nước, kiệt sức, đột quỵ do sốc nhiệt khi làm việc, di chuyển lâu ngoài trời

📢 Lưu ý:
🌡️ Nhiệt độ thực tế ngoài trời có thể cao hơn dự báo 2–4°C, đặc biệt ở khu vực bê tông, đường nhựa

🕒 Tin phát lúc: 20h00 ngày 17/7
📅 Bản tin tiếp theo: 08h00 ngày 18/7

 

Nhiệt độ thực đo cao nhất ngày 17/7/2025
 

STT Tỉnh Trạm đo Nhiệt độ (oC)
1 Phú Thọ Mai Châu 37.2
Chi Nê 36.9
Lạc Sơn 36.6
2 Hà Giang Bắc Mê 37.5
Bắc Quang 37.2
3 Bắc Ninh Hiệp Hòa 37
Lục Ngạn 37.3
Sơn Động 38.2
Bắc Ninh 36.9
4 Hà Nội Sơn Tây 36.6
Láng 37
Hoài Đức 37.7
Hà Đông 36.8
5 Hải Phòng Chí Linh 37.5
Hải Dương 36.8
6 Hưng Yên Hưng Yên 37
7 Nam Định Phủ Lý 37.1
Thái Bình 36.7
8 Thanh Hóa Hồi Xuân 37.2
Như Xuân 36.7
Tĩnh Gia 36.9
9 Nghệ An Qùy Châu 37.1
Con Cuông 37
Đô Lương 37
Vinh 36.9
10 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 37.1
Hương Khê 37.3
11 Quảng Trị Tuyên Hóa 37
12 Huế Huế 36.7

 

Chi tiết tin