TIN DỰ BÁO NẮNG NÓNG Ở KHU VỰC BẮC BỘ VÀ TRUNG BỘ

TIN DỰ BÁO NẮNG NÓNG Ở KHU VỰC BẮC BỘ VÀ TRUNG BỘ

🔹 Hiện trạng đã qua (ngày 01/6):

Ở khu vực Bắc Bộ (trừ Lai Châu, Điện Biên) và Bắc Trung Bộ có nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nhiệt độ cao nhất ngày phổ biến 37-39 độ, có nơi trên 40 độ.
Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 40-45%.

🔹 Dự báo trong 24–48 giờ tới:

  • Ngày 02/6:

    • Khu vực đồng bằng và trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ có nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 37-39 độ, có nơi trên 40 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 40-45%. 

    • Các nơi khác ở Bắc Bộ, khu vực Trung và Nam Trung Bộ có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ, có nơi trên 38 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 45-50%. 

  • Ngày 03/6:

    • Khu vực Trung và Nam Trung Bộ có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ, có nơi trên 38 độ; khu vực Bắc Trung Bộ có nắng nóng cục bộ với nhiệt độ cao nhất có nơi trên 35 độ. Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 50-55%.

📍 Cảnh báo:

  • Nắng nóng diện rộng tại Trung Bộ kéo dài trong nhiều ngày tới.

  • Dự kiến ngày 04–05/6, cường độ nắng nóng giảm nhẹ.

📍 Cấp độ rủi ro thiên tai do nắng nóng: Cấp 1.

📍 Tác động:
🔥 Nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn: Do nắng nóng kéo dài và độ ẩm thấp, nhu cầu sử dụng điện tăng cao. Có thể xảy ra cháy tại khu dân cư và cháy rừng.
💧 Ảnh hưởng sức khỏe: Nguy cơ mất nước, kiệt sức và đột quỵ do sốc nhiệt khi tiếp xúc lâu ngoài trời.
📢 Lưu ý: Nhiệt độ cảm nhận thực tế ngoài trời có thể cao hơn 2–4°C, thậm chí hơn, tại các khu vực nhiều bê tông, đường nhựa. 🌡️🏙️

📍 Tin phát lúc: 08h00 ngày 02/6
📍 Bản tin tiếp theo: 14h00 ngày 02/6


Nhiệt độ thực đo cao nhất ngày 01/6/2025
 

STT Tỉnh Trạm đo Nhiệt độ (oC)
1 Hòa Bình Mai Châu 38.3
Chi Nê 39.6
Lạc Sơn 39.7
Hòa Bình 38.6
2 Lào Cai Lào Cai 39.2
Phố Ràng 38.0
3 Yên Bái Yên Bái 37.2
Lục Yên 38.3
4 Hà Giang Bắc Mê 39.1
Bắc Quang 38.5
5 Tuyên Quang T.Quang 37.8
Hàm Yên 37.2
Chiêm Hóa 37.4
6 Bắc Kạn Chợ Rã 38.0
7 Thái Nguyên Định Hóa 37.9
8 Phú Thọ Minh Đài 37.7
Phú Hộ 38.3
Việt Trì 39.2
9 Vĩnh Phúc Vĩnh Yên 39.2
Tam Đảo 37.8
10 Cao Bằng Cao Bằng 37.6
Bảo Lạc 38.1
11 Lạng Sơn Thất Khê 37.6
Hữu Lũng 38.2
Đình Lập 37.0
12 Quảng Ninh Uông Bí 38.2
13 Bắc Giang Hiệp Hòa 39.0
Bắc Giang 40.1
14 Bắc Ninh Bắc Ninh 39.9
15 Hải Phòng Phù Liễn 38.3
16 Hà Nội Ba Vì 39.0
Sơn Tây 39.6
Láng 40.4
Hoài Đức 39.2
Hà Đông 39.6
17 Hưng Yên Hưng Yên 39.0
18 Nam Định Nam Định 39.2
19 Ninh Bình Ninh Bình 39.5
20 Thái Bình Thái Bình 37.3
21 Thanh Hóa Hồi Xuân 38.7
Yên Định 38.6
Bái Thượng 38.8
Thanh Hóa 37.5
Như Xuân 37.7
Tĩnh Gia 38.2
22 Nghệ An Qùy Châu 38.3
Tương Dương(Cưa Rào) 38.0
Con Cuông 37.0
Đô Lương 38.3
23 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 37.6
Hương Khê 37.3
24 Đà Nẵng Đà Nẵng 37.2
25 Quảng Nam Tam Kỳ 37.2
26 Quảng Ngãi Q.Ngãi 38.3

 

 

 

Chi tiết tin