Dự báo xu thế khí hậu tháng 9/2022
- Xu thế nhiệt độ trung bình: Khu vực Bắc Bộ cao hơn từ 0,5-1,00C so với TBNN, các khu vực còn lại xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ (Hình 3a).
- Xu thế lượng mưa: TLM tại khu vực Bắc Bộ phổ biến thấp hơn TBNN, các khu vực còn lại phổ biến xấp xỉ TBNN cùng thời kỳ (Hình 3b).
- Cảnh báo: Có khả năng xuất hiện khoảng từ 02-03 xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực Biển Đông.
Dự báo nhiệt độ, lượng mưa thời đoạn 10 ngày tháng 9/2022
Khu vực dự báo |
10 ngày đầu |
10 ngày giữa |
Những ngày cuối |
Cả tháng |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Sơn La (Tây Bắc) |
25,5-26,5 |
30-60 |
24,5-25,5 |
10-20 |
24,0-25,0 |
15-30 |
25,0-26,0 |
60-110 |
Việt Trì (Việt Bắc) |
28,5-29,5 |
30-60 |
28,0-29,0 |
30-60 |
27,5-28,5 |
20-40 |
28,0-29,0 |
80-150 |
Hải Phòng (Đông Bắc) |
28,0-29,0 |
40-70 |
27,0-28,0 |
40-70 |
27,0-28,0 |
50-80 |
27,5-28,5 |
130-230 |
Hà Đông (Đồng Bằng Bắc Bộ) |
28,5-29,5 |
40-70 |
27,5-28,5 |
30-60 |
27,5-28,5 |
30-60 |
28,0-29,0 |
100-170 |
Vinh (Bắc Trung Bộ) |
28,0-29,0 |
50-80 |
26,5-27,5 |
150-200 |
27,5-28,5 |
80-150 |
27,5-28,5 |
330-430 |
Huế (Trung Trung Bộ) |
28,0-29,0 |
50-80 |
26,0-27,0 |
140-180 |
26,5-27,5 |
150-190 |
27,0-28,0 |
350-450 |
Nha Trang (Nam Trung Bộ) |
27,5-28,5 |
60-100 |
27,0-28,0 |
60-100 |
27,5-28,5 |
40-70 |
27,5-28,5 |
150-250 |
Buôn Ma Thuột (Tây Nguyên) |
23,5-24,5 |
70-120 |
23,5-24,5 |
120-170 |
23,5-24,5 |
70-120 |
23,5-24,5 |
300-400 |
Châu Đốc (Nam Bộ) |
27,5-28,5 |
60-100 |
26,5-27,5 |
60-100 |
27,5-28,5 |
30-60 |
27,8-28,0 |
150-250 |
Chi tiết tin